Give the correct form of tag questions below.
=> Don't smoke, _______?
Give the correct form of tag questions below.
Don't do it, _________?
Đáp án:
Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?
=> Don't do it, will you?
Tạm dịch: Bạn đừng làm điều đó được không?
Give the correct form of tag questions below.
John and Max don't like Maths,__________?
Đáp án:
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Thì hiện tại đơn => dùng trợ động từ "do"
- Đại từ: John and Max (đại từ số nhiều) => they
=> John and Max don't like Maths, do they?
Give the correct form of tag questions below.
I'm clever, ____?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: I am…., aren’t I?
=> I'm clever, aren't I?
Tạm dịch: Tôi thông minh, phải không?
Give the correct form of tag questions below.
=> Let's go, _______?
Đáp án:
Trường hợp đặc biệt: Let’s + V, shall we? (câu rủ)
=> Let's go, shall we?
Tạm dịch: Đi thôi, được không?
Give the correct form of tag questions below.
He'll never know, _______?
Đáp án:
- Câu phủ định (never) + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: will
- Dùng đại từ: he
=> He'll never know, will he?
Tạm dịch: Anh ta sẽ không bao giờ biết, phải không?
Give the correct form of tag questions below.
It seldom barks, _________?
Đáp án:
- Câu phủ định (seldom) + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: does
- Dùng đại từ: it
=> It seldom barks, does it?
Tạm dịch: Nó hiếm khi sủa phải không?
Give the correct form of tag questions below.
Lovely day today, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t
- Dùng đại từ: lovely day => it
=> Lovely day today, isn't it?
Tạm dịch: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?
Give the correct form of tag questions below.
He won't tell her, ____?
Đáp án:
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: will
- Dùng đại từ: he
=> He won't tell her, will he?
Tạm dịch: Anh ta sẽ không nói với cô ấy, phải không?
Give the correct form of tag questions below.
He'd better try harder, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: 'd better = had rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hadn't
- Dùng đại từ: he
=> He'd better try harder, hadn't he?